THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ – SỐ 009

Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu thuê Dịch vụ xét nghiệm năm 2025 với các nội dung sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi Chức năng Thành phố Hồ Chí Minh
  2. Thông tin liên hệ :

– Ds. Huỳnh Nữ Trà My (ĐT: 0912.253.427);

– E-mail: tothau.kd1a@gmail.com

  • Hình thức báo giá:

– File excel gửi mail: tothau.kd1a@gmail.com với tiêu đề: TÊN CÔNG TY_BÁO GIÁ VTYT năm 2025

– Văn bản giấy gửi về địa chỉ: Phòng B12, Khoa Dược – TTBYT Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh. Gồm:

+Bảng chào giá (theo mẫu đính kèm)

+ Hồ sơ pháp lý của đơn vị xét nghiệm, tối thiểu phải có: giấy phép hoạt động, Chứng nhận đơn vị đạt An toàn cấp 2 trở lên hoặc tương đương, Hồ sơ Nội kiểm và Ngoại kiểm tối thiểu trong vòng 03 tháng liên tục,

Ngoài ra, có thể cung cấp thêm các giấy tờ chứng minh tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương.

+Tính năng và thông số kỹ thuật chi tiết của các dịch vụ xét nghiệm

  • Thời hạn tiếp nhận báo giá: từ ngày 25 tháng 02 năm 2025 đến 09 tháng 03 năm 2025

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  • Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025
  • Yêu cầu về giá chào: giá chào đã bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí theo luật định, phí vận chuyển, các yêu cầu khác của bên mời thầu.

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

  1. Danh mục các dịch vụ xét nghiệm cần thuê đơn vị thực hiện chia thành các lô như sau
  2. Lô 1: xét nghiệm Huyết học
STTTên Xét nghiệmĐơn vị tínhSố lượng
1C.B.Clần381
2Fibrinogenlần6
3D Dimerlần69
4Reticulocytes ( Hồng cầu lưới)lần3
  • Lô 2: Xét nghiệm miễn dịch
STTTên Xét nghiệmĐơn vị tínhSố lượng
1Điện di Proteinlần1
2Anti CCPlần27
3Điện di Hblần1
4Anti TGlần2
5Pro BNPlần110
6HIVlần3
7Calcitoninlần3
8TSHlần44
9Anti HCVlần3
10Thyroglobulinlần4
11FT4lần38
12Procalcitoninlần1
13Estradiollần3
14ACTHlần6
15Testosteronelần1
16Anti HBslần1
17Filariasis IgGlần7
18Cyfra 21.1lần56
19SCClần8
20Sero Amibelần1
21Fasciola splần9
22Gnathostomalần4
23Paragonimus splần1
24Toxocara canislần192
25Cyticercuslần5
26Stronggyluslần84
27Rubella IgGlần1
28Folatelần3
29CA 724lần31
30Echinococus IgGlần72
31Cortisollần34
32Trichinellalần4
33Toxo. gondii IgG,lần1
34Toxo gondii IgMlần2
35PTHlần10
36Anti ds DNAlần3
37Peptid Clần2
38TRAblần6
39Vit B12lần8
40HP IgGlần9
41HP IgMlần9
42Anti HAV IgMlần9
43Anti HAV Totallần3
44Vitamin Dlần1
45ANA testlần7
46IgAlần1
47IgGlần1
48IgElần37
49IgMlần1
50Troponin Ilần1
51Digoxinlần1
52Anti HEV IgMlần2
53Angiostrongyluslần5
54Điện di Proteinlần1
55Ascarislần39
56Schistostomalần2
57Calcitoninlần1
58Beta 2 Micro Globulinlần2
59HPAg / Phânlần1
60Heroin / máulần4
61HLA B27lần7
62Free PSAlần2
63HSV 1,2 IgGlần1
64HSV 1,2 IgMlần1
65Vitamine D totallần5
66BNPlần5
67Vancomycinlần11
  • Lô 3: Xét nghiệm Vi Sinh
STTTên Xét nghiệmĐơn vị tínhSố lượng
1BK trực tiếplần27
2Máu ẩn/phânlần4
3IGRAlần4
4Cấy đàm + KSĐlần50
5Cấy BKlần10
6Nhuộm Gramlần3
7Soi nấm trực tiếplần1
8Soi KSTSRlần2
9Cấy + KSĐlần560
  • Lô 4: Xét nghiệm sinh hóa
STTTên xét nghiệmĐơn vị tínhSố lượng
1Iron lần53
2Zinclần16
4Glucoselần1
5HbA1Clần1
6ADHlần3
7Urealần1
8Creatinin, eGFRlần16
9Cathecholaminelần1
10Ion đồlần7
11ALTlần1
12ASTlần1
13Widallần1
14Amoniasfclần30
15Phosphatase Alklần4
16CRPlần9
17Proteinlần2
18Acid Lacticlần33
19Tranferinlần16
20LDHlần8
21Microalbuminlần26
22Pre Albuminlần7
23Lipaselần9
24Ethanollần50
25Độ bão hoà Transferinlần6
26Áp lực thẩm thấu máulần4
27Áp lực thẩm thấu nước tiểulần2
28Phân tích dịch ( SH – TB )lần1
29Apolipoprotein Blần1
30CPKlần5
31HCO3lần3
32Phosphoruslần1
  • Lô 5: Xét nghiệm Tế bào học
STTTên xét nghiệmĐơn vị tínhSố lượng
1Pap’ mearlần49
2Anapath lớnlần2
3Anapath nhỏlần63
4Anapath (mẫu nhỏ) tế bàolần3
5Pap nhúng dịchMẫu/lần20
6Pap smearMẫu/lần50
  • Lô 6: Xét nghiệm Sinh học phân tử
STTTên xét nghiệmĐơn vị tínhSố lượng
1HBV – DNAlần25
2HBV genotypelần1
3PCR laolần7
4HPV genotypelần1
5HBV đo tải lượng Real-time PCRMẫu/lần220
6HBV DNA Taqman – hóa chất IVDMẫu/lần15
7HCV đo tải lượng Real-time PCRMẫu/lần35
8HCV RNA đo tải lượng – hóa chất IVDMẫu/lần5
9HIV đo tải lượng Real-time PCRMẫu/lần25
10PCR STIs 14 (14 tác nhân nhiễm trùng đường sinh dục) – hóa chất IVDMẫu/lần25
11Neisseria gonorrhoeae – Chlamydia trachomatis DNAMẫu/lần25
12HPV PCR (định tính)Mẫu/lần20
13HPV Real-time PCR (23 type) – hóa chất IVDMẫu/lần50
14PCR LaoMẫu/lần200
  • Địa điểm cung cấp: Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh
  • Thời gian giao hàng dự kiến: Khi Bệnh viện có nhu cầu.
  • Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: thanh toán chuyển khoản trong vòng 90 ngày sau khi nhận hàng + hóa đơn.

Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on email
Share on print