Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu thuê Dịch vụ xét nghiệm năm 2025 với các nội dung sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi Chức năng Thành phố Hồ Chí Minh
- Thông tin liên hệ :
– Ds. Huỳnh Nữ Trà My (ĐT: 0912.253.427);
– E-mail: tothau.kd1a@gmail.com
- Hình thức báo giá:
– File excel gửi mail: tothau.kd1a@gmail.com với tiêu đề: TÊN CÔNG TY_BÁO GIÁ VTYT năm 2025
– Văn bản giấy gửi về địa chỉ: Phòng B12, Khoa Dược – TTBYT Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh. Gồm:
+Bảng chào giá (theo mẫu đính kèm)
+ Hồ sơ pháp lý của đơn vị xét nghiệm, tối thiểu phải có: giấy phép hoạt động, Chứng nhận đơn vị đạt An toàn cấp 2 trở lên hoặc tương đương, Hồ sơ Nội kiểm và Ngoại kiểm tối thiểu trong vòng 03 tháng liên tục,
Ngoài ra, có thể cung cấp thêm các giấy tờ chứng minh tiêu chuẩn ISO hoặc tương đương.
+Tính năng và thông số kỹ thuật chi tiết của các dịch vụ xét nghiệm
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: từ ngày 25 tháng 02 năm 2025 đến 09 tháng 03 năm 2025
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025
- Yêu cầu về giá chào: giá chào đã bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí theo luật định, phí vận chuyển, các yêu cầu khác của bên mời thầu.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục các dịch vụ xét nghiệm cần thuê đơn vị thực hiện chia thành các lô như sau
- Lô 1: xét nghiệm Huyết học
STT | Tên Xét nghiệm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | C.B.C | lần | 381 |
2 | Fibrinogen | lần | 6 |
3 | D Dimer | lần | 69 |
4 | Reticulocytes ( Hồng cầu lưới) | lần | 3 |
- Lô 2: Xét nghiệm miễn dịch
STT | Tên Xét nghiệm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Điện di Protein | lần | 1 |
2 | Anti CCP | lần | 27 |
3 | Điện di Hb | lần | 1 |
4 | Anti TG | lần | 2 |
5 | Pro BNP | lần | 110 |
6 | HIV | lần | 3 |
7 | Calcitonin | lần | 3 |
8 | TSH | lần | 44 |
9 | Anti HCV | lần | 3 |
10 | Thyroglobulin | lần | 4 |
11 | FT4 | lần | 38 |
12 | Procalcitonin | lần | 1 |
13 | Estradiol | lần | 3 |
14 | ACTH | lần | 6 |
15 | Testosterone | lần | 1 |
16 | Anti HBs | lần | 1 |
17 | Filariasis IgG | lần | 7 |
18 | Cyfra 21.1 | lần | 56 |
19 | SCC | lần | 8 |
20 | Sero Amibe | lần | 1 |
21 | Fasciola sp | lần | 9 |
22 | Gnathostoma | lần | 4 |
23 | Paragonimus sp | lần | 1 |
24 | Toxocara canis | lần | 192 |
25 | Cyticercus | lần | 5 |
26 | Stronggylus | lần | 84 |
27 | Rubella IgG | lần | 1 |
28 | Folate | lần | 3 |
29 | CA 724 | lần | 31 |
30 | Echinococus IgG | lần | 72 |
31 | Cortisol | lần | 34 |
32 | Trichinella | lần | 4 |
33 | Toxo. gondii IgG, | lần | 1 |
34 | Toxo gondii IgM | lần | 2 |
35 | PTH | lần | 10 |
36 | Anti ds DNA | lần | 3 |
37 | Peptid C | lần | 2 |
38 | TRAb | lần | 6 |
39 | Vit B12 | lần | 8 |
40 | HP IgG | lần | 9 |
41 | HP IgM | lần | 9 |
42 | Anti HAV IgM | lần | 9 |
43 | Anti HAV Total | lần | 3 |
44 | Vitamin D | lần | 1 |
45 | ANA test | lần | 7 |
46 | IgA | lần | 1 |
47 | IgG | lần | 1 |
48 | IgE | lần | 37 |
49 | IgM | lần | 1 |
50 | Troponin I | lần | 1 |
51 | Digoxin | lần | 1 |
52 | Anti HEV IgM | lần | 2 |
53 | Angiostrongylus | lần | 5 |
54 | Điện di Protein | lần | 1 |
55 | Ascaris | lần | 39 |
56 | Schistostoma | lần | 2 |
57 | Calcitonin | lần | 1 |
58 | Beta 2 Micro Globulin | lần | 2 |
59 | HPAg / Phân | lần | 1 |
60 | Heroin / máu | lần | 4 |
61 | HLA B27 | lần | 7 |
62 | Free PSA | lần | 2 |
63 | HSV 1,2 IgG | lần | 1 |
64 | HSV 1,2 IgM | lần | 1 |
65 | Vitamine D total | lần | 5 |
66 | BNP | lần | 5 |
67 | Vancomycin | lần | 11 |
- Lô 3: Xét nghiệm Vi Sinh
STT | Tên Xét nghiệm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | BK trực tiếp | lần | 27 |
2 | Máu ẩn/phân | lần | 4 |
3 | IGRA | lần | 4 |
4 | Cấy đàm + KSĐ | lần | 50 |
5 | Cấy BK | lần | 10 |
6 | Nhuộm Gram | lần | 3 |
7 | Soi nấm trực tiếp | lần | 1 |
8 | Soi KSTSR | lần | 2 |
9 | Cấy + KSĐ | lần | 560 |
- Lô 4: Xét nghiệm sinh hóa
STT | Tên xét nghiệm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Iron | lần | 53 |
2 | Zinc | lần | 16 |
4 | Glucose | lần | 1 |
5 | HbA1C | lần | 1 |
6 | ADH | lần | 3 |
7 | Urea | lần | 1 |
8 | Creatinin, eGFR | lần | 16 |
9 | Cathecholamine | lần | 1 |
10 | Ion đồ | lần | 7 |
11 | ALT | lần | 1 |
12 | AST | lần | 1 |
13 | Widal | lần | 1 |
14 | Amoniasfc | lần | 30 |
15 | Phosphatase Alk | lần | 4 |
16 | CRP | lần | 9 |
17 | Protein | lần | 2 |
18 | Acid Lactic | lần | 33 |
19 | Tranferin | lần | 16 |
20 | LDH | lần | 8 |
21 | Microalbumin | lần | 26 |
22 | Pre Albumin | lần | 7 |
23 | Lipase | lần | 9 |
24 | Ethanol | lần | 50 |
25 | Độ bão hoà Transferin | lần | 6 |
26 | Áp lực thẩm thấu máu | lần | 4 |
27 | Áp lực thẩm thấu nước tiểu | lần | 2 |
28 | Phân tích dịch ( SH – TB ) | lần | 1 |
29 | Apolipoprotein B | lần | 1 |
30 | CPK | lần | 5 |
31 | HCO3 | lần | 3 |
32 | Phosphorus | lần | 1 |
- Lô 5: Xét nghiệm Tế bào học
STT | Tên xét nghiệm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Pap’ mear | lần | 49 |
2 | Anapath lớn | lần | 2 |
3 | Anapath nhỏ | lần | 63 |
4 | Anapath (mẫu nhỏ) tế bào | lần | 3 |
5 | Pap nhúng dịch | Mẫu/lần | 20 |
6 | Pap smear | Mẫu/lần | 50 |
- Lô 6: Xét nghiệm Sinh học phân tử
STT | Tên xét nghiệm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | HBV – DNA | lần | 25 |
2 | HBV genotype | lần | 1 |
3 | PCR lao | lần | 7 |
4 | HPV genotype | lần | 1 |
5 | HBV đo tải lượng Real-time PCR | Mẫu/lần | 220 |
6 | HBV DNA Taqman – hóa chất IVD | Mẫu/lần | 15 |
7 | HCV đo tải lượng Real-time PCR | Mẫu/lần | 35 |
8 | HCV RNA đo tải lượng – hóa chất IVD | Mẫu/lần | 5 |
9 | HIV đo tải lượng Real-time PCR | Mẫu/lần | 25 |
10 | PCR STIs 14 (14 tác nhân nhiễm trùng đường sinh dục) – hóa chất IVD | Mẫu/lần | 25 |
11 | Neisseria gonorrhoeae – Chlamydia trachomatis DNA | Mẫu/lần | 25 |
12 | HPV PCR (định tính) | Mẫu/lần | 20 |
13 | HPV Real-time PCR (23 type) – hóa chất IVD | Mẫu/lần | 50 |
14 | PCR Lao | Mẫu/lần | 200 |
- Địa điểm cung cấp: Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh
- Thời gian giao hàng dự kiến: Khi Bệnh viện có nhu cầu.
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: thanh toán chuyển khoản trong vòng 90 ngày sau khi nhận hàng + hóa đơn.





