THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ KHỚP HÁNG

Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh (Bệnh viện 1A) kính mời Quý nhà cung cấp có quan tâm, có khả năng cung cấp Vật tư y tế theo yêu cầu dưới đây, vui lòng gửi báo giá về Bệnh viện theo hướng dẫn sau:

  1. Thông tin liên hệ:
  • Dược sĩ Nguyễn Thị Chuyền – Khoa Dược Trang thiết bị Y tế
  • Email: tothau.kd1a@gmail.com
  • SĐT: 0902666901

2. Hình thức gửi báo giá:

  • File excel gửi Email: tothau.kd1a@gmail.com với tiêu đề email và file: TÊN CÔNG TY_BÁO GIÁ BÁN THÀNH PHẨM năm 2024;
  • Bảng chào giá (https://drive.google.com/drive/u/0/folders/1yTtMrXbV2S70zVwLnZ0rfwwwXNFvEr_K);
  • Catalogue của thiết bị y tế và tài liệu kỹ thuật của thiết bị y tế.

Thời hạn: Từ ngày 10/9/2024 đến ngày 19/9/2024.

STTDanh mụcMô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuậtĐơn vị tínhSố lượng
1Khớp háng bán phần không xi măng1. Đầu khớp háng lưỡng cực (Bipolar head):
– Gồm vỏ kim loại bên ngoài làm bằng CoCr và lớp đệm bên trong bằng Polyethylene cao phân tử, có vòng khóa đàn hồi; kích cỡ từ 36mm-59mm.
2. Chỏm xương đùi:
– Vật liệu bằng Cobalt Chrome (CoCr), có đường kính 22mm, 28mm;32mm gồm các cỡ S(-3.5), M(+0), XL(+3.5), XL(+7), XXL(+10.5).
3. Cổ rời
– Có 10 cỡ cổ modular điều chỉnh 8 hoặc 15 độ góc vẹo trong/vẹo ngoài; 8 hoặc 14 độ nghiêng trước/sau, cổ chuôi đầu gắn chỏm đường kính Taper 12/14 Eurocone (góc 5°42’30”).
4. Chuôi khớp háng:
– Được làm bằng hợp kim Titanium alloy (Ti6Al4V) toàn bộ bề mặt chuôi được phủ  lớp HA 180µm, chuôi dạng hình nêm có rãnh ngang chống lún và rãnh dọc chống xoay, góc cổ chuôi 127°, 135°, 143 độ, phần cổ chuôi được đánh bóng gương. Kích cỡ chuôi: có 10 kích cỡ từ 1-10, chiều dài: 125-170mm.
Bộ1
2Khớp háng toàn phần không xi măng cổ rời1. Ổ cối: hình cầu bán kính đơn 152° với mái vòm phẳng 14°, chất liệu Titanium phủ lớp hạt titan HA độ xốp 30% độ dày 114µm, có lỗ bắt 3 vít , 7 vít, 8 vít, 10 vít tùy thuộc vào kích thước ổ cối, có vòng nhẫn khóa lớp lót, gồm đường kính các cỡ từ 46mm – 68mm và 46-76mm, bước tăng 2mm
2.Lớp lót bằng X-Linked Poly (liên kết chéo) siêu bền có bổ sung vitamin E giúp tăng khả năng chịu mài mòn, có bờ chống trật 0 độ; 15 độ. Lớp lót được khóa an toàn bởi hệ thống cố định Rim-Lock.
3. Đầu xương đùi làm bằng Cobalt Chrome đường kính 28, 32, 36mm. Lõi tăng giảm (+0mm,±3,5mm,+7mm,+10.5mm) với taper 12/14.
4. Cổ rời
– Có 10 cỡ cổ modular điều chỉnh 8 hoặc 15 độ góc vẹo trong/vẹo ngoài; 8 hoặc 14 độ nghiêng trước/sau, cổ chuôi đầu gắn chỏm đường kính Taper 12/14 Eurocone (góc 5°42’30”).
5.Cuống xương đùi Titanium Alloy có rãnh dọc chống xoay, rãnh ngang chống lún, phun lớp Plasma (0.5mm). Kích cỡ: 1-10, chiều dài: 125-175mm. Độ di lệch cổ chuôi (Offset): Cổ ngắn (35- 42mm), cổ trung ( 37-44mm), cổ dài (42 – 49mm) . M/L Width  27-36mm; A/P Thick 12-19mm. Góc cổ 127, 135 độ
6.Vít bắt ổ cối Titanium tự Taro có chiều dài từ 15-50mm
Chứng chỉ FDA – USA và CE – EU
Bộ2
3Bộ Nẹp đòn S– Chất liệu titanium
 – Bộ nẹp gồm : 1 nẹp +  8 vít xương cứng đường kính  3.5mm dài 8-90mm
 – Dày 3.2mm. rộng 10mm, 6/8/10 lỗ tương ứng với chiều dài  69/92/115mm
 – Dùng vít xương cứng 3.5mm, chất liệu titanium
–  Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE
Bộ5
4Đinh nội tủy có chốtChất liệu titanium.
1/. Bộ đinh nội tủy rỗng nòng xương đùi gồm: 1 đinh + 2 vít cổ xương đùi 7.0mm  + 2 vít chốt 5.0mm.
 + Đường kính thân 9.4mm tương thích chiều dài 320-400mm;
 + Đường kính thân 10/11mm tương thích chiều dài 340-420mm;
  + Đường kính đầu đinh 13.5mm, hướng vít 135 độ sử dụng vít chốt cổ đường kính 7.0mm, dài 65-110mm, bước tăng 5mm, đường kính lõi vít 4.8mm, bước ren 2.75mm, đường kính đầu vít 8mm, sử dụng mũi khoan 5.2mm.
+ Thân sử dụng vít chốt đường kính 5.0mm, dài 25-85mm, bước tăng 5mm, đường kính lõi vít 4.2mm, bước ren 1.25mm, đường kính đầu vít 8mm, sử dụng mũi khoan 4.2mm.
2/. Bộ đinh nội tủy rỗng nòng cho xương chày gồm: 1 đinh + 3 vít chốt 4.5 + 2 vít chốt 5.0mm.
 + Đường kính thân 8.4mm tương thích chiều dài 260-320mm;
  + Đường kính thân 9mm tương thích chiều dài 260-360mm;
  + Đường kính thân 10/11mm tương thích chiều dài 280-380mm;
  + Đường kính đầu đinh 12mm, nghiêng góc 10 độ dài 47mm.
 + Sử dụng vít chốt đường kính 4.5mm, dài 25-65mm, bước tăng 5mm, đường kính lõi vít 4mm, bước ren 1.25mm, đường kính đầu vít 8mm, sử dụng mũi khoan 4.0mm và vít chốt đường kính 5.0mm, dài 25-85mm, bước tăng 5mm đường kính lõi vít 4.2mm, bước ren 1.25mm, đường kính đầu vít 8mm, sử dụng mũi khoan 4.2mm.
– Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE
Cái2
Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on email
Share on print