Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh (Bệnh viện 1A) kính mời Quý nhà cung cấp có quan tâm, có khả năng cung cấp Vật tư y tế theo yêu cầu dưới đây, vui lòng gửi báo giá về Bệnh viện theo hướng dẫn sau:
- Thông tin liên hệ:
- Dược sĩ Nguyễn Thị Chuyền – Khoa Dược Trang thiết bị Y tế
- Email: tothau.kd1a@gmail.com
- SĐT: 0902666901
2. Hình thức gửi báo giá:
- File excel gửi Email: tothau.kd1a@gmail.com với tiêu đề email và file: TÊN CÔNG TY_BÁO GIÁ BÁN THÀNH PHẨM năm 2024;
- Bảng chào giá (https://drive.google.com/drive/u/0/folders/1yTtMrXbV2S70zVwLnZ0rfwwwXNFvEr_K);
- Catalogue của thiết bị y tế và tài liệu kỹ thuật của thiết bị y tế.
Thời hạn: Từ ngày 21/8/2024 đến ngày 31/8/2024.
STT | Danh mục | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | IVD rửa dùng cho máy huyết học | *Dung dịch dùng để loại bỏ các chất còn sót lại của vật liệu sinh học khỏi hệ thống đo lường của máy phân tích huyết học. Dùng kèm với hóa chất ly giải, diluent. *Chứa chất hoạt động bề mặt và một enzyme có thể hòa tan và loại bỏ các hạt hữu cơ lớn. *Các thành phần hoạt động của hóa chất: – Chất tẩy rửa: 0.17% – Savinase: 0.23% – Đệm – Natri clorua – Chất bảo quản – Chất ổn định | Chai | 6 |
2 | Cuvette dùng cho máy xét nghiệm đông máu tự động | Cuvet dùng cho máy xét nghiệm đông máu tự động HumaClot Pro | Hộp | 1 |
3 | IVD pha loãng dùng cho máy xét nghiệm huyết học | *Dung dịch đẳng trương dùng để pha loãng mẫu máu trước khi xét nghiệm và để duy trì môi trường thích hợp trong quá trình xét nghiệm trên máy phân tích huyết học. Dùng kèm với hóa chất ly giải, dung dịch rửa. *Các thành phần hoạt động trong hóa chất: – 2-phenoxyethanol 0.022 % – Đệm – Natri clorua – Kali clorua – EDTA – Chất ổn định – Chất tẩy rửa | Hộp | 12 |
4 | Thuốc thử xét nghiệm APTT | Bộ hóa chất xét nghiệm aPTT sử dụng chất hoạt hóa axit Ellagic, dùng để xác định thời gian Thromboplastin một phần hoạt hóa (aPTT) bằng phương pháp thủ công và tự động. Thành phần gồm có: – Hoá chất 1 (6x4ml): Hóa chất aPTT-EL: Cephalin não thỏ < 1.0%, ellagic acid, sodium azide < 0,01%; – Hóa chất 2 (6x4ml): Dung dịch CaCl2 0,02 mol/l, sodium azide < 0,01%, muối và chất ổn định. Độ ổn định 14 ngày ở 2-8°C, 7 ngày ở 20-25°C. | Hộp | 2 |
5 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng D-Dimer | HUMAN HEMOSTAT D-DIMER là một xét nghiệm dùng để xác định định lượng D-dimer trong huyết tương chống đông bằng citrate. Thành phần gồm có: – Hóa chất D-Dimer latex (sẵn sàng sử dụng) 2x1ml. Thành phần: Các hạt polystyrene phủ kháng thể đơn dòng (chuột), đệm HEPES 10 mmol/l, albumin huyết thanh bò, chất hoạt động bề mặt, sodium azide 0,05%. – Đệm phản ứng (sẵn sàng sử dụng) 2×2,5ml, thành phần: đệm HEPES 100 mmol/l, NaCl 400 mmol/l, sodium azide 0,05%. – Calibrator (dạng đông khô) 1x1ml, thành phần: huyết tương người chứa D-dimer, đệm HEPES 33 mmol/l. – Diluent (sẵn sàng sử dụng) 1x6ml, thành phần: đệm phosphate 20 mmol/l, sodium azide < 0,1%. Độ ổn định: Hoá chất, đệm, diluent ổn định trong 2 tuần ở 8-25°C hoặc 4 tuần ở 2-8°C sau khi mở lọ. Chất chuẩn đã hoàn nguyên ổn định trong 12 giờ ở 4-25°C. | Hộp | 5 |
6 | Thuốc thử xét nghiệm Prothrombin Time | Hóa chất HEMOSTAT THROMBOPLASTIN-SI (PT-SI) dùng để xác định Prothrombin Time (PT) bằng phương pháp thủ công hoặc tự động. PT-SI có thể được sử dụng để xét nghiệm các yếu tố đông máu trong các con đường dông máu ngoại sinh và con đường chung. Thành phần gồm có: – Hoá chất Thromboplastin (dạng đông khô) chứa Chiết xuất não thỏ > 10%, Sodium azide < 0,01% – Đệm CaCl2 chứa Sodium azide < 0,01% Độ ổn định: 12 ngày ở 2-8°C, 1 ngày ở 20-25°C. | Hộp | 10 |
7 | IVD rửa dùng cho máy xét nghiệm đông máu | Dung dịch HumaClot Pro – Cleaner dùng để làm sạch thường xuyên trạm rửa, ống thải, kim hút và bơm chất thải của máy phân tích đông máu HumaClot Pro, làm giảm nguy cơ lây nhiễm vật liệu sinh học. Quy cách: 5 x 15 ml. Thành phần: Aqueous Solution | Hộp | 4 |
8 | IVD rửa dùng cho máy xét nghiệm đông máu | Dung dịch Wash Solution dùng để làm sạch kim hút nhằm ngăn ngừa nhiễm chéo trên máy HumaClot Pro. Quy cách: 5 x 15 ml. Thành phần của Wash Solution: – Buffered Salt Solution – Imidazole 0.1mol/l – HCl 0.1mol/l – Detergent 0.02% | Hộp | 4 |
9 | IVD rửa dùng cho máy huyết học | *Dung dịch dùng để làm sạch định kỳ và khẩn cấp hệ thống đo của máy phân tích huyết học. *Nó là một dung dịch đậm đặc của hypoclorit dùng để làm sạch oxy hóa chuyên sâu, tráng và rửa hệ thống đo của máy phân tích huyết học, được sử dụng để loại bỏ cặn lắng hình thành từ các mẫu được xét nghiệm. *Thành phần: chứa natri hypoclorit. *Các thành phần hoạt động trong hóa chất: – Active chlorine – Natri Hidroxit – Chất ổn định – Natri clorua | Hộp | 3 |
10 | IVD ly giải dùng cho máy xét nghiệm huyết học | *Dùng để ly giải hồng cầu để giải phóng hemoglobin để cho phép xét nghiệm hemoglobin xa hơn trên các máy phân tích huyết học. Nó có thể phá vỡ màng tế bào của hồng cầu và giải phóng các chất trong tế bào để chuẩn bị cho quá trình phân tích tiếp theo. Dùng kèm với dung dịch rửa, diluent. *Chứa các chất hoạt động bề mặt có tác dụng ly giải các tế bào hồng cầu và các chất bảo vệ bạch cầu giúp bảo vệ trạng thái của bạch cầu để cho phép sự biệt hóa các thành phần bạch cầu. *Các thành phần hoạt động trong hóa chất: – Muối kiềm – Hệ thống đệm – Hỗn hợp của chất tẩy rửa ion (amoni bậc bốn) và không ion – Chất chelating hemoglobin – Chất bảo quản và các yếu tố bảo vệ bạch cầu | Chai | 3 |