Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh đang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm bổ sung Vật tư y tế Cận lâm sàng năm 2025 với các nội dung sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi Chức năng Thành phố Hồ Chí Minh
- Thông tin liên hệ :
– DS. Huỳnh Nữ Trà My (SĐT: 0912253427)
– E-mail: tothau.kd1a@gmail.com
- Hình thức báo giá:
– File excel gửi mail:tothau.kd1a@gmail.com với tiêu đề: TÊN CÔNG TY_BÁO GIÁ VTYT năm 2025
+ Bản giấy báo giá gửi về nơi tiếp nhận theo thông báo;
+ Gửi file và bản scan báo giá có ký tên, đóng dấu qua email;
+ Hồ sơ pháp lý, hồ sơ năng lực của nhà thầu;
+ Quyết định, hợp đồng trúng thầu còn hiệu lực đối với các mặt hàng đã trúng thầu tại cơ sở (nếu có);
+ Tài liệu kỹ thuật của hàng hóa (giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, giấy ủy quyền phân phối của nhà sản xuất (có ký, đóng mộc) (nếu có), catalogue sản phẩm và các tài liệu liên quan khác).
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: từ ngày … tháng … năm 2025 đến … tháng … năm 2025
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày … tháng … năm 2025
- Yêu cầu về giá chào: giá chào đã bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí theo luật định, phí vận chuyển, các yêu cầu khác của bên mời thầu.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục hàng hóa:
STT | Tên VTYT (hoặc tương đương) | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật (hoặc tương đương) | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Chương trình Ngoại kiểm Đông máu. Có chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm | Chương trình ngoại kiểm Đông máu đáp ứng 11 thông số công thức máu hoặc tương đương. Chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn | Hộp | 2 |
2 | Chương trình Ngoại kiểm Huyết học. Có chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm | Chương trình ngoại kiểm Huyết học đáp ứng 11 thông số công thức máu hoặc tương đương. Chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn | Hộp | 4 |
3 | Chương trình Ngoại kiểm miễn dịch. Có chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm | Chương trình ngoại kiểm miễn dịch đáp ứng trên 48 thông số bao gồm cả thuốc trị liệu, hormones và dấu ấn ung thư hoặc tương đương. Có chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn | Hộp | 2 |
4 | Hoá chất định danh nhóm máu A | Hoá chất định danh nhóm máu A, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-A monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9113D10). | Lọ | 60 |
5 | Hoá chất định danh nhóm máu B | Hoá chất định danh nhóm máu B, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-B monoclonal (10 ml/lọ), Dòng: (9621A8) | Lọ | 60 |
6 | Hoá chất định danh nhóm máu AB | Hoá chất định danh nhóm máu AB, titer 1/256 Thành phần: Thuốc thử Anti-AB monoclonal (10ml/lọ), Dòng: (152D12+9113D10). | Lọ | 10 |
7 | Hoá chất định danh nhóm máu D | Hoá chất định danh nhóm máu D, titer 1/64 Thành phần: Thuốc thử Anti-D IgG/IgM Blend(10 ml/lọ), Dòng: (P3X61 + P3X21223B10 + P3X290 + P3X35). | Lọ | 60 |
8 | Phim Xquang KTS 35x43cm | – Kích thước: 35cm x 43cm – Phim khô kỹ thuật số công nghệ in nhiệt – Thành phần cấu tạo: Polyethylene Terephthalate (Pet): 85-95%; Polyvinyl alcohol: 1-10%; Color Former: 1-10%; Additives: 1-10%; Pigments: 0.1-5%. Mật độ quang học tối đa ≥ 3.5. – Có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn: ISO 9001, ISO 13485, EC – Xuất xứ: G7/Châu Âu | Tấm | 2,000 |
9 | Phim Xquang KTS 20x25cm | – Kích thước: 20cm x 25cm – Phim khô kỹ thuật số công nghệ in nhiệt – Thành phần cấu tạo: Polyethylene Terephthalate (Pet): 85-95%; Polyvinyl alcohol: 1-10%; Color Former: 1-10%; Additives: 1-10%; Pigments: 0.1-5%. Mật độ quang học tối đa ≥ 3.5. – Có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn: ISO 9001, ISO 13485, EC – Xuất xứ: G7/Châu Âu | Tấm | 40,000 |
10 | Phim Xquang KTS 25x30cm | – Kích thước: 25cm x 30cm – Phim khô kỹ thuật số công nghệ in nhiệt – Thành phần cấu tạo: Polyethylene Terephthalate (Pet): 85-95%; Polyvinyl alcohol: 1-10%; Color Former: 1-10%; Additives: 1-10%; Pigments: 0.1-5%. Mật độ quang học tối đa ≥ 3.5. – Có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn: ISO 9001, ISO 13485, EC – Xuất xứ: G7/ Châu Âu | Tấm | 20,000 |
11 | Emerald 22 Cleaner | *Dung dịch dùng để loại bỏ các chất còn sót lại của vật liệu sinh học khỏi hệ thống đo lường của máy phân tích huyết học. Dùng kèm với hóa chất ly giải, diluent. *Chứa chất hoạt động bề mặt và một enzyme có thể hòa tan và loại bỏ các hạt hữu cơ lớn. *Các thành phần hoạt động của hóa chất: – Chất tẩy rửa: 0.17% – Savinase: 0.23% – Đệm – Natri clorua – Chất bảo quản – Chất ổn định | Hộp | 50 |
12 | Emerald 22 Diluent | *Dung dịch đẳng trương dùng để pha loãng mẫu máu trước khi xét nghiệm và để duy trì môi trường thích hợp trong quá trình xét nghiệm trên máy phân tích huyết học. Dùng kèm với hóa chất ly giải, dung dịch rửa. *Các thành phần hoạt động trong hóa chất: – 2-phenoxyethanol 0.022 % – Đệm – Natri clorua – Kali clorua – EDTA – Chất ổn định – Chất tẩy rửa | Thùng | 60 |
13 | Emerald 22 Lyase | *Dùng để ly giải hồng cầu để giải phóng hemoglobin để cho phép xét nghiệm hemoglobin xa hơn trên các máy phân tích huyết học. Nó có thể phá vỡ màng tế bào của hồng cầu và giải phóng các chất trong tế bào để chuẩn bị cho quá trình phân tích tiếp theo. Dùng kèm với dung dịch rửa, diluent. *Chứa các chất hoạt động bề mặt có tác dụng ly giải các tế bào hồng cầu và các chất bảo vệ bạch cầu giúp bảo vệ trạng thái của bạch cầu để cho phép sự biệt hóa các thành phần bạch cầu. *Các thành phần hoạt động trong hóa chất: – Muối kiềm – Hệ thống đệm – Hỗn hợp của chất tẩy rửa ion (amoni bậc bốn) và không ion – Chất chelating hemoglobin – Chất bảo quản và các yếu tố bảo vệ bạch cầu | Hộp | 60 |
14 | Emerald 22 Plus Control (Tri – level full pack.12tubes) | Nội kiểm tra huyết học | Hộp | 2 |
15 | AntiAB | – Xét nghiệm sắc ký miễn dịch, theo nguyên lý dòng chảy một chiều, định tính phát hiện đồng thời và phân biệt kháng thể IgM và IgG kháng Mycobacterium tuberculosis (M.TB) trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người. – Độ nhạy tương quan: 87.2% – Độ đặc hiệu tương quan: 94.6% – Độ chính xác tương quan: 93.2% | Test | 6,000 |
16 | Test HCG định tính (nước tiểu) | – Xét nghiệm miễn dịch trực quan nhanh chóng để phát hiện HCG định tính, giả định trong mẫu nước tiểu của người. Bộ dụng cụ này được thiết kế để sử dụng như một công cụ hỗ trợ phát hiện có thai sớm. – Kết quả được đọc sau 3 phút, không lấy kết quả sau 10 phút. – Độ nhạy: >99.9% – Độ đặc hiệu: >99.9% – Thống nhất chung (Overall Agreement): >99.9% | Test | 3,600 |
17 | Amphetamine/ Nước tiểu | – Xét nghiệm miễn dịch trực quan nhanh chóng để phát hiện định tính, giả định có Amphetamine trong mẫu nước tiểu người. – Điểm ngưỡng giới hạn (ng/mL): 1.000 – Độ nhạy tương đối > 99.9% – Độ đặc hiệu tương đối > 99.9% – Độ chính xác: >99,9% | Test | 1,200 |
18 | Anti HEV | – Xét nghiệm định tính kháng thể IgM kháng HEV ( Huyết thanh/ Huyết tương) là xét nghiệm miễn dịch sắc ký nhanh chẩn đoán trong ống nghiệm để phát hiện định tính IgM kháng HEV cụ thể trong các mẫu huyết thanh và huyết tương người. – Độ nhạy tương đối: 98.6% – Độ đặc hiệu tương đối: 99.3% – Thống nhất tổng thể (Overall Agreement): 98.9% | test | 100 |
19 | Anti HAV | – Xét nghiệm phát hiện định tính, giả định IgM kháng HAV cụ thể trong các mẫu máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người. – Độ nhạy tương đối: 99.5% – Độ đặc hiệu tương đối: 99.3% – Thỏa thuận tổng thể (Overall Agreement): 99.4% | test | 100 |
20 | Dengue NS1Ag | – Xét nghiệm sắc ký miễn dịch, theo nguyên lý dòng chảy một chiều, định tính phát hiện kháng nguyên Dengue NS1 (DEN1,2,3,4) trong máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương người. – Độ nhạy tương quan: 100% – Độ đặc hiệu tương quan: 99.6% – Độ chính xác tương quan: 99.7% – Đọc kết quả trong vòng 20-25 phút | test | 300 |
21 | Dengue (IgG,IgM) | – Xét nghiệm sắc ký miễn dịch, theo nguyên lý dòng chảy một chiều, định tính phát hiện đồng thời và phân biệt kháng thể IgG và IgM kháng vi rút Dengue (DEN1, 2, 3, 4) trong máu toàn phần, huyết thanh và huyết tương người. – Hiệu quả chẩn đoán lâm sàng của khay thử IgG: + Độ nhạy tương quan: 97.3% + Độ đặc hiệu tương quan: 99.3% + Độ chính xác tương quan: 99.1% – Hiệu quả chẩn đoán lâm sàng của khay thử IgM: + Độ nhạy tương quan: 96.9% + Độ đặc hiệu tương quan: 98.9% + Độ chính xác tương quan: 98.7% | Test | 300 |
22 | Amphetamin | – Xét nghiệm miễn dịch trực quan nhanh chóng để phát hiện định tính, giả định có Amphetamine trong mẫu nước tiểu người. – Điểm ngưỡng giới hạn (ng/mL): 1.000 – Độ nhạy tương đối > 99.9% – Độ đặc hiệu tương đối > 99.9% – Độ chính xác: >99,9% | Test | 1,300 |
23 | Heroin | – Xét nghiệm sắc ký miễn dịch định tính, giả định phát hiện sự có mặt của morphine và thuốc phiện khác trong mẫu nước tiểu ở người. – Điểm ngưỡng giới hạn (ng/mL): 300 – Độ nhạy tương đối: 100% – Độ đặc hiệu tương đối: 99.9% – Độ chính xác: 97% | Test | 1,300 |
24 | HBcAb | – Xét nghiệm miễn dịch sắc ký, sử dụng để định tính phát hiện sự có mặt của HBcAb trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người. – Độ nhạy tương quan: 97.22% – Độ đặc hiệu tương quan: 98.64% – Độ chính xác: 97.75% | Test | 100 |
25 | H.Pylori | – Xét nghiệm định tính kháng thể kháng H.pylori (máu toàn phần/huyết thanh, huyết tương) là dụng cụ xét nghiệm sắc ký miễn dịch định tính giả định phát hiện sự có mặt của kháng thể IgG kháng Helicobacter pylori trong các mẫu phẩm máu toàn phần, huyết thanh, hoặc huyết tương. – Độ nhạy tương đối: >93.2% – Độ đặc hiệu tương đối: > 97.2% – Độ đồng thuận (Overall Agreement): > 95.5% | Test | 300 |
26 | HBeAb | – Xét nghiệm miễn dịch sắc ký, sử dụng để định tính phát hiện sự có mặt của HBeAb trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người. – Độ nhạy tương quan: 95.6% – Độ đặc hiệu tương quan: 99.3% – Độ chính xác tương quan: 98% | Test | 100 |
27 | Amestick (Quicktick) – que thử thai | – Xét nghiệm miễn dịch trực quan nhanh chóng để phát hiện HCG định tính, giả định trong mẫu nước tiểu của người. Bộ dụng cụ này được thiết kế để sử dụng như một công cụ hỗ trợ phát hiện có thai sớm. – Kết quả được đọc sau 3 phút, không lấy kết quả sau 10 phút. – Độ nhạy: >99.9% – Độ đặc hiệu: >99.9% – Thống nhất chung (Overall Agreement): >99.9% | Test | 1,200 |
28 | Anti TB | – Xét nghiệm sắc ký miễn dịch, theo nguyên lý dòng chảy một chiều, định tính phát hiện đồng thời và phân biệt kháng thể IgM và IgG kháng Mycobacterium tuberculosis (M.TB) trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người. – Độ nhạy tương quan: 87.2% – Độ đặc hiệu tương quan: 94.6% – Độ chính xác tương quan: 93.2% | Test | 1,000 |
29 | Malaria Ag ( Sốt rét ) | – Xét nghiệm sắc ký miễn dịch, theo nguyên lý dòng chảy một chiều, định tính phát hiện đồng thời và phân biệt kháng nguyên các chủng vi rút gây bệnh sốt rét P.falciparum và P.vivax trong máu toàn phần. – Hiệu quả lâm sàng Pf: + Độ nhạy: 92,4% + Độ đặc hiệu: 98.8% – Hiệu quả lâm sàng Pv: + Độ nhạy: 90.5% + Độ đặc hiệu: 98.7% | Test | 50 |
30 | TPHA | Xét nghiệm phát hiện kháng thể đối với T. pallidum (Giang mai) bằng cách sử dụng ngưng kết vi mô gián tiếp, định tính hoặc và bán định lượng. Độ đặc hiệu : 99.85% Độ nhạy : 99.86% | test | 600 |
31 | Humasis FOB card, Multi | – Xét nghiệm định tính phát hiện máu ẩn trong phân là một xét nghiệm miễn dịch trực quan nhanh chóng để phát hiện định tính, giả định huyết sắc tố người trong các mẫu phân người. – Độ nhạy tương đối: 97.3% – Độ đặc hiệu tương đối: 98.4% – Thống nhất chung (Overall Agreement): 98.2% | Test | 100 |
32 | Que thử ma túy tổng hợp | – Xét nghiệm định tính MET/THC/AMP/MOP (nước tiểu) là xét nghiệm miễn dịch sắc ký nhanh để phát hiện định tính và đồng thời một trong 4 loại thuốc (MET/THC/AMP/MOP) trong nhiều dạng kết hợp khác nhau trong nước tiểu người. – Điểm ngưỡng giới hạn (ng/mL): + AMP: 1.000 + MET: 1.000 + MOP: 300 + THC: 50 – Độ nhạy tương đối – Độ đặc hiệu tương đối – Độ chính xác + AMP: 99.8% – 100% – 98.1% + MET: 99.8% – 100% – 98.3% + MOR: 99.8% – 99.9% – 97.3% + THC: 99.8% – 99.5% – 97.5% | Test | 500 |
33 | GIẤY NHÚNG NƯỚC TIỂU | Que thử nước tiểu dùng để định tính và bán định lượng 3 – 10 – 11 thông số: Ascorbic acid, Blood, bilirubin, urobilinogen, ketone, glucose, protein, nitrite, leukocytes, pH, tỉ trọng SG. | Test | 6,000 |
- Địa điểm cung cấp: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh
- Thời gian giao hàng dự kiến: sau khi hai bên ký hợp đồng
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: thanh toán chuyển khoản trong vòng 90 ngày sau khi nhận hàng + hóa đơn.