Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ Chí Minh đang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm bổ sung Vật tư thay thế phục vụ phẫu thuật năm 2025 với các nội dung sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi Chức năng Thành phố Hồ Chí Minh
- Thông tin liên hệ :
– DS. Huỳnh Nữ Trà My (SĐT: 0912253427)
– E-mail: tothau.kd1a@gmail.com
- Hình thức báo giá:
– File excel gửi mail:tothau.kd1a@gmail.com với tiêu đề: TÊN CÔNG TY_BÁO GIÁ VTYT năm 2025
+ Bản giấy báo giá gửi về nơi tiếp nhận theo thông báo;
+ Gửi file và bản scan báo giá có ký tên, đóng dấu qua email;
+ Hồ sơ pháp lý, hồ sơ năng lực của nhà thầu;
+ Quyết định, hợp đồng trúng thầu còn hiệu lực đối với các mặt hàng đã trúng thầu tại cơ sở (nếu có);
+ Tài liệu kỹ thuật của hàng hóa (giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, giấy ủy quyền phân phối của nhà sản xuất (có ký, đóng mộc) (nếu có), catalogue sản phẩm và các tài liệu liên quan khác).
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: từ ngày … tháng … năm 2025 đến … tháng … năm 2025
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày … tháng … năm 2025
- Yêu cầu về giá chào: giá chào đã bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí theo luật định, phí vận chuyển, các yêu cầu khác của bên mời thầu.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục hàng hóa:
S T T | Tên Vật tư y tế (hoặc tương đương) | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật (hoặc tương đương) | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Bộ nẹp khóa đầu dưới mặt trong xương cánh tay Titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 4 vít khóa 2.7mm + 5 vít khóa 3.5mm + 2 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp có 5 lỗ đầu. Đầu nẹp dày 3.3mm, rộng 10mm; thân nẹp dày 3.3mm, rộng 10mm. Thân nẹp có 3/5/7/9/11/13 lỗ, trái/phải tương thích chiều dài 90/120/150/180/210/240mm, khoảng cách lỗ 15mm, cong 81 độ. 2/. Vít khóa 2.7mm: đường kính thân vít 2.7mm, dài 6-40mm với bước tăng 2mm, đường kính lõi vít 2.05mm, bước ren 0.6mm, đầu vít hình sao, đường kính đầu vít 3.5mm, sử dụng mũi khoan 2.0mm, tự taro 3/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm, từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm, đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 4/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm, từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.2mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) – Tiêu chuẩn FDA-CFG, ISO 13485, CE | Bộ | 5 |
2 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương cẳng chân 6-14 lỗ, chất liệu titanium | Chất liệu titanium. Gồm: 1 nẹp + 11 vít khóa 3.5mm + 1 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp có 9 lỗ đầu. Đầu nẹp dày 2mm, rộng 20.2mm; thân nẹp dày 3.6mm, rộng 10.5mm. Thân nẹp có 6/8/10/12/14 lỗ, trái/phải tương thích chiều dài 148/174/200/226/252mm, khoảng cách lỗ 13mm, cong 4 độ 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm, từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm, đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm, từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA-CFG, ISO, CE | Bộ | 60 |
3 | Bộ nẹp khoá đầu dưới xương mác 4-16 lỗ, titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 11 vít khóa 3.5mm + 1 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp có 4 lỗ đầu. Đầu nẹp dày 1.7mm, rộng 16mm; thân nẹp dày 2.1mm, rộng 10mm. Thân nẹp có 4/5/6/8/10/12/14/16 lỗ, trái/phải tương ứng chiều dài 85/98/111/137/163/189/215/241mm, khoảng cách lỗ 13mm, cong 5 độ. 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm, từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm, đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm, từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA-CFG, ISO, CE | Bộ | 45 |
4 | Bộ nẹp khóa đỡ mặt lòng đầu dưới xương quay (đầu 9 Lỗ) | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 9 vít khóa 2.7mm + 1 vít xương cứng 2.7mm. 1/. Nẹp có 9 lỗ đầu. Đầu nẹp dày 2.9mm, rộng 24mm, sử dụng vít khóa đường kính 2.7mm. Thân nẹp dày 2mm, rộng 7.6mm. Thân có 3/4/5/6 lỗ, trái/phải tương thích chiều dài 45/54/66/75mm. Thân nẹp sử dụng lỗ kết hợp: vít khóa đường kính 2.7mm, tự taro và vít xương cứng đường kính 2.7mm, tự taro. 2/. Vít khóa 2.7mm: đường kính thân vít 2.7mm, dài 6-40mm với bước tăng 2mm, đường kính lõi vít 2.05mm, bước ren 0.6mm, đầu vít hình sao, đường kính đầu vít 3.5mm, sử dụng mũi khoan 2.0mm, tự taro 3/. Vít xương cứng 2.7mm: đường kính thân vít 2.7mm, dài từ 10-50mm, từ 10-40 với bước tăng 2mm, từ 40-50mm với bước tăng 5mm, đường kính lõi vít 1.9mm, bước ren 1mm, đầu lục giác, đường kính đầu vít 5mm, sử dụng mũi khoan 2.0mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA-CFG, ISO, CE | Bộ | 30 |
5 | Bộ nẹp khóa mini thẳng, chữ Y/T, chất liệu titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 5 vít khóa 1.5/2.0mm + 1 vít xương cứng 1.5/2.0mm. 1/. Nẹp thẳng 1.5: dày 1.5mm, rộng 4.3mm, thân có 4/5/6/8/10 lỗ tương ứng chiều dài 21/26/31/41/51mm, khoảng cách lỗ 5mm. Nẹp thẳng 2.0: dày 1.5mm, rộng 5.5mm, thân có 2/3/4/5/6/7/8/9/10 lỗ tương ứng chiều dài 17/24/31/38/45/52/59/66/73mm, khoảng cách lỗ 7mm. 2/.Nẹp chữ T 1.5: có 3/4 lỗ đầu, dày 1mm, rộng 14.3mm, thân nẹp dày 1mm, rộng 4.3mm, có 8 lỗ thân dài 45.8mm, khoảng cách lỗ 5mm. Nẹp chữ T 2.0 có 2 lỗ đầu, dày 1.1mm, rộng 14.2mm, thân nẹp dày 1.1mm, rộng 5mm, có 3/4/5 lỗ thân tương thích chiều dài 25.3/32.1/38.8mm, khoảng cách lỗ 6.77mm, cong 90 độ. Nẹp chữ T 2.0 có 3 lỗ đầu, dày 1.1mm, rộng 18.5mm, thân nẹp dày 1.1mm, rộng 5mm, có 3/4/5/9 lỗ thân tương thích chiều dài 25.9/32.7/39.5/66.5mm, khoảng cách lỗ 6.77mm, cong 90 độ. 3/. Nẹp chữ Y 1.5 có 3 lỗ đầu, đầu nẹp dày 1mm, rộng 15mm, thân nẹp dày 1mm, rộng 4.3mm. Nẹp có 8 lỗ thân, dài 46.1mm, khoảng cách lỗ 5mm, cong 145 độ. Nẹp chữ Y 2.0 có 3 lỗ đầu, dày 1.5mm, rộng 17.6mm, thân nẹp dày 1.5mm, rộng 5mm, có 4/5/6/7/8/9 lỗ tương thích chiều dài 34.7/41.5/48.2/55/61.8/68.5mm, khoảng cách lỗ 6.77mm 4/. Vít khóa 1.5mm: đường kính thân vít 1.5mm, dài 6-24mm với bước tăng 2mm; đường kính lõi vít 1.1mm, bước ren 0.5mm, đầu vít hình sao, đường kính đầu vít 2.75mm, sử dụng mũi khoan 1.1mm, tự taro. Vít khóa 2.0mm: đường kính thân vít 2.0mm, dài 6-30mm, bước tăng 2mm; đường kính lõi vít 1.5mm, bước ren 0.9mm, đầu vít hình ngôi sao; đường kính đầu vít 2.75mm, sử dụng mũi khoan 1.5mm, tự taro. 5/. Vít xương cứng 1.5mm: đường kính thân vít 1.5mm, dài 6-24mm với bước tăng 2mm; đường kính lõi vít 1.1mm, bước ren 0.5mm, đầu vít hình sao, đường kính đầu vít 3.3mm, sử dụng mũi khoan 1.1mm, tự taro. Vít xương cứng 2.0mm: Đường kính thân vít 2.0mm, dài 6-30mm, bước tăng 2mm; đường kính lõi vít 1.3mm, bước ren 0.9mm, đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 3.3mm, sử dụng mũi khoan 1.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 20 |
6 | Bộ nẹp khóa mỏm khuỷu các cỡ | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 10 vít khóa 3.5mm + 1 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp có 9 lỗ đầu. Đầu nẹp dày 2.2mm, rộng 15mm; thân nẹp dày 3mm, rộng 10mm. Thân nẹp có 2/4/6/8/10/12 lỗ, trái/phải tương thích chiều dài 80/106/132/158/184/210mm, khoảng cách lỗ 13mm, cong 110 độ. 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm (từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm), đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm (từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm) đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 10 |
7 | Bộ nẹp khóa thân xương đòn chữ S; chất liệu Titanium. | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 6 vít khóa 3.5mm + 1 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp dày 2.6 mm, rộng 10mm. Thân nẹp có 6/7/8/9/10 lỗ, trái/phải tương thích chiều dài 69.14/81/92.63/99/114.77mm, khoảng cách lỗ 12mm, cong 13 độ/ 7.3 độ. 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm (từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm), đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm; đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm (từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm), đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 15 |
8 | Bộ nẹp mắc xích 4-16 lỗ, chất liệu titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 8 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp dày 3.2mm, rộng 10mm. Thân nẹp có 4/5/6/7/8/9/10/12/14/16 lỗ tương ứng chiều dài 46/58/70/82/94/106/118/142/166/190mm 2/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 10-40mm, bước tăng 2mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 25 |
9 | Bộ nẹp khóa bản nhỏ 4-12 lỗ, titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 6 vít khóa 3.5mm + 1 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp dày 3.3mm, rộng 11mm. Thân nẹp có 4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ tương thích chiều dài 52/65/78/91/104/117/130/143/156mm, khoảng cách lỗ 13mm. 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm (từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm), đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm (từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm), đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 50 |
10 | Bộ nẹp khóa đầu trên xương cánh tay, (trái/phải) 3-17 lỗ, chất liệu titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 11 vít khóa 3.5mm + 2 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp có 10 lỗ đầu. Đầu nẹp dày 1.8mm, rộng 20mm; thân nẹp dày 3mm, rộng 12mm. Thân nẹp có 3/5/7/9/11/13/15/17 lỗ tương thích chiều dài 102/126/150/174/198/222/246/270mm, khoảng cách lỗ 12mm. 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm (từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm), đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm (từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm), đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 30 |
11 | Vít xốp đường kính 6.5mm, chất liệu titanium các cỡ | – Chất liệu Titanium. – Thân 1 phần ren, đường kính 6.5mm ứng với chiều dài từ 40 – 120mm với bước tăng 5mm, tự taro. – Đường kính đầu vít 8mm – Đường kính thân vít 6.5mm – Đường kính lõi vít 3mm – Bước ren 2.75mm – Sử dụng mũi khoan 4.5mm (kích thước cho phép ±5%) -Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Cái | 20 |
12 | Bộ nẹp đòn S 6-10 lỗ, chất liệu titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 8 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp dày 3.2mm, rộng 10mm, thân nẹp có 6/7/8/9/10 lỗ, trái/phải tương thích với chiều dài 69/81/92/99/115mm, khoảng cách lỗ 12mm 2/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 10-40mm, bước tăng 2mm; đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 50 |
13 | Bộ dụng cụ đổ xi măng tạo hình thân đốt sống loại không bóng | Bộ dụng cụ bơm xi măng gồm: – 01 Súng bơm xi măng áp lực cao tạo áp lực đẩy xi măng, trên thân có nút để tạm dừng quá trình bơm và giảm áp suất bất kỳ lúc nào. Xi lanh bơm dung tích 15ml sử dụng tối đa lượng xi măng đã pha trộn. Phần ống xi-lanh rời với phần tay cầm. Bơm có cơ cấu tự dừng khi áp lực trong xi lanh tăng cao từ 125-130 bar. Có vòi nối dài 30cm. – 01 Bộ trộn xi măng kiểu kín dùng cơ cấu cánh khuấy có thể chuẩn bị tới 40g xi măng, dung tích 40ml. Bộ trộn được đóng gói bao gồm: 01 phễu rót, 04 xilanh 5ml và 01 bộ trộn. Vật liệu nhựa y tế, không có Latex. – 02 kim bằng vật liệu thép không rỉ AISI 304, bao gồm phần tay cầm chữ T. Chiều rộng tay cầm 48mm. Trên thân kim có vạch đo độ sâu cho phép quan sát và định vị chính xác vị trí của kim trong quá trình phẫu thuật. Kim kích thước cỡ 11G chiều dài kim 150mm, đầu vát, đóng gói tiệt trùng. – 01 hộp Xi măng cản quang gốc Acrylic (poly-methyl-methacrylate). Mỗi hộp xi măng bao gồm 2 thành phần đóng gói riêng: Thành phần bột hỗn hợp khoảng ≥26g hợp chất của PMMA, chất cản quang Dioxide Kẽm và Dibenzoyl peroxide – Tỷ lệ PMMA trong thành phần bột: ≥ 54% – Tỷ lệ Benzoyl Peroxide (BPO) trong thành phần bột: ≥ 0.46% – Thành phần dung dịch 10ml hợp chất Methacrylic acid Methyl ester ổn định với 1,4-Dihroxybenzene và Benzenamine N,N,4 – trymethyl – Tỷ lệ MEHQ (Methyl Ether hay Hydroquinone): ≥ 50ppm – Nồng độ chất cản quang ZrO2: khoảng 45% – Thời gian chuẩn bị: khoảng 8 phút – Thời gian xi măng đông cứng hoàn toàn: ≤ 18 phút | Bộ | 5 |
14 | Nẹp mặt thẳng 16 lỗ | – Nẹp mặt thẳng 16 lỗ cho vít 2.0mm; độ dày nẹp 1.0mm; chất liệu Titanium độ 3 TS-3-2 (tiêu chuẩn ASTM-F67); (kích thước cho phép ±5%) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485; FDA | Cái | 350 |
15 | Vít mini 2.0, tự taro | – Vít khóa tự taro đường kính 2.0mm – Mũ vít hình sao – Chiều dài: 5mm – 19mm (kích thước cho phép ±5%) | Cái | 4200 |
16 | Bộ nẹp khóa bản hẹp các cỡ | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 7 vít khóa 5.0mm + 2 vít xương cứng 4.5mm. 1/. Nẹp dày 4mm, rộng 13.5mm. Thân nẹp có 5/6/7/8/9/10/12/14 lỗ, tương ứng với chiều dài 97/115/133/151/169/187/223/259mm, khoảng cách lỗ 18mm. 2/. Vít khóa 5.0mm: đường kính thân vít 5.0mm, dài 10-90mm (từ 10 -50mm với bước tăng 2mm và 50-90mm với bước tăng 5mm), tự taro, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6.78mm, đường kính lõi vít 4.3mm, bước ren 1mm, sử dụng mũi khoan 4.3mm 3/. Vít xương cứng 4.5mm: đường kính thân vít 4.5mm, dài 14 – 100mm (từ 14-70mm bước tăng 2mm, từ 70-100mm bước tăng 5mm), tự taro, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 8mm, đường kính lõi vít 3mm, bước ren 1.75mm, sử dụng mũi khoan 3.2mm. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 50 |
17 | Bộ nẹp khóa cẳng tay 4-12 lỗ | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 6 vít khóa 3.5mm + 1 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp dày 3.3mm, rộng 11mm. Thân nẹp có 4/5/6/7/8/9/10/11/12 lỗ tương thích chiều dài 52/65/78/91/104/117/130/143/156mm, khoảng cách lỗ 13mm. 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm (từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm), đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm (từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm), đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 80 |
18 | Bộ nẹp khóa đầu ngoài xương đòn các cỡ | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 5 vít khóa 3.5mm + 1 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp có 1 lỗ đầu, đầu nẹp dày 2mm, rộng 18mm. Thân nẹp dày 3mm, rộng 10mm, thân nẹp có 4/6 lỗ tương thích chiều dài 51/68 mm, móc nẹp cao 12/15/18mm, khoảng cách lỗ 10mm, cong 50 độ. 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm (từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm), đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90m (từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm), đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE | Bộ | 15 |
19 | Bộ nẹp khóa thân xương đòn các cỡ | – Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 6 vít khóa 3.5mm + 2 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp dày 4 mm, rộng 10mm. Nẹp có 6/8/10 lỗ, trái/phải tương ứng chiều dài 79/107/128mm, khoảng cách lỗ 14.3mm, cong 19.8 độ. Thân nẹp lỗ vít kết hợp dùng vít khóa đường kính 3.5mm, tự taro và vít xương cứng đường kính 3.5mm, tự taro. 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm (từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm), đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm (từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm), đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 30 |
20 | Bộ nẹp khóa thân xương đùi chất liệu Titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 7 vít khóa 5.0mm + 2 vít xương cứng 4.5mm. 1/. Nẹp dày 6mm, rộng 17.5mm. Thân nẹp có 5/6/7/8/9/10/12/14/16/18 lỗ tương thích chiều dài 98/116/134/152/170/188/224/260/296/332mm, khoảng cách lỗ 18mm. 2/. Vít khóa 5.0mm: đường kính thân vít 5.0mm, dài 10-90mm (từ 10 -50mm với bước tăng 2mm và 50-90mm với bước tăng 5mm), tự taro, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6.78mm, đường kính lõi vít 4.3mm, bước ren 1mm, sử dụng mũi khoan 4.3mm 3/. Vít xương cứng 4.5mm: đường kính thân vít 4.5mm, dài 14 – 100mm (từ 14-70mm bước tăng 2mm, từ 70-100mm bước tăng 5mm), tự taro, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 8mm, đường kính lõi vít 3mm, bước ren 1.75mm, sử dụng mũi khoan 3.2mm. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA – CFG, ISO, CE | Bộ | 15 |
21 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương chày 6-14 lỗ, chất liệu titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 11 vít khóa 3.5mm + 1 vít xương cứng 3.5mm. 1/. Nẹp có 9 lỗ đầu, đầu nẹp dày 2mm, rộng 20.2mm. Thân nẹp dày 3.6mm, rộng 10.5mm, thân nẹp có 6/8/10/12/14 lỗ, trái/phải tương thích chiều dài 148/174/200/226/252mm, khoảng cách lỗ 13mm, cong 4 độ 2/. Vít khóa 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-80mm (từ 8-40mm với bước tăng 2mm và 40-80mm với bước tăng 5mm), đầu vít hình ngôi sao, đường kính đầu vít 5mm, đường kính lõi vít 2.85mm, bước ren 0.8mm, sử dụng mũi khoan 2.8mm, tự taro. 3/. Vít xương cứng 3.5mm: đường kính thân vít 3.5mm, dài 8-90mm (từ 8-40 với bước tăng 2mm, từ 40-90 với bước tăng 5mm), đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6mm, đường kính lõi vít 2.4mm, bước ren 1.25mm, sử dụng mũi khoan 2.5mm, tự taro. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA-CFG, ISO, CE | Bộ | 60 |
22 | Bộ nẹp khóa đầu dưới xương đùi nén ép trái/phải, 6-14 lỗ, chất liệu titanium | Chất liệu Titanium. Gồm: 1 nẹp + 12 vít khóa 5.0mm + 2 vít xương cứng 4.5mm. 1/. Nẹp có 6 lỗ đầu, đầu nẹp dày 3mm, rộng 32.2mm. Thân nẹp dày 6mm, rộng 16mm, thân nẹp có 6/8/10/12/14 lỗ, trái/phải tương thích chiều dài 169/208/247/287/326mm, khoảng cách lỗ 19.8mm, cong 4 độ 2/. Vít khóa 5.0mm: đường kính thân vít 5.0mm, dài 10-90mm (từ 10 -50mm với bước tăng 2mm và 50-90mm với bước tăng 5mm), tự taro, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 6.78mm, đường kính lõi vít 4.3mm, bước ren 1mm, sử dụng mũi khoan 4.3mm 3/. Vít xương cứng 4.5mm: đường kính thân vít 4.5mm, dài 14 – 100mm (từ 14-70mm bước tăng 2mm, từ 70-100mm bước tăng 5mm), tự taro, đầu vít hình lục giác, đường kính đầu vít 8mm, đường kính lõi vít 3mm, bước ren 1.75mm, sử dụng mũi khoan 3.2mm. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE | Bộ | 20 |
23 | Vít khóa 5.0mm, tự taro, titanium | Chất liệu Titanium Vít khóa đường kính 5.0mm, dài 20-100mm, đường kính mũ vít 6.7mm, đường kính lõi 4.4mm. Sử dụng mũi khoan 4.3mm, tự taro (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn ISO 13485, CE | Cái | 500 |
24 | Vít xương cứng 4.5mm, tự taro, titanium | Chất liệu Titanium Vít xương cứng đường kính 4.5mm, tự taro, dài 12-74mm, bước tăng 2mm, đường kính mũ vít 8.0mm, đường kính lõi 3.0. Sử dụng mũi khoan 3.2mm. (kích thước cho phép ±5%) Tiêu chuẩn ISO 13485, CE. | Cái | 100 |
25 | Vít khóa đường kính 1.5mm, tự taro, chất liệu titanium | – Chất liệu Titanium – Đường kính 1.5mm tương ứng với chiều dài 6-24mm, bước tăng 2mm, tự taro – Đường kính đầu vít 2.75mm – Đường kính thân vít 1.5mm – Đường kính lõi vit 1.1mm – Bước ren 0.5mm – Sử dụng mũi khoan 1.1mm (kích thước cho phép ±5%) -Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE | Cái | 20 |
26 | Vít khóa đường kính 2.0mm, tự taro, chất liệu titanium | – Chất liệu Titanium – Đường kính 2.0mm tương ứng với chiều dài 6-30mm, bước tăng 2mm, tự taro – Đường kính đầu vít 2.75mm – Đường kính thân vít 2mm – Đường kính lõi vit 1.5mm – Bước ren 0.9mm – Sử dụng mũi khoan 1.5mm (kích thước cho phép ±5%) -Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE | Cái | 30 |
27 | Vít xương cứng đường kính 1.5mm, tự taro, chất liệu titanium | – Chất liệu Titanium – Đường kính 1.5mm ứng với chiều dài từ 6 – 24mm bước tăng 2mm, tự taro – Đường kính đầu vít 3.3mm – Đường kính thân vít 1.5mm – Đường kính lõi vít 1.1mm – Bước ren 0.5mm – Sử dụng mũi khoan 1.1mm (kích thước cho phép ±5%) -Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE | Cái | 4 |
28 | Vít xương cứng đường kính 2.0mm, tự taro, chất liệu titanium | – Chất liệu Titanium – Đường kính 2.0mm ứng với chiều dài từ 6 – 30mm với bước tăng 2mm, tự taro – Đường kính đầu vít 3.3mm – Đường kính thân vít 2.0mm – Đường kính lõi vít 1.3mm – Bước ren 0.9mm – Sử dụng mũi khoan 1.5mm (kích thước cho phép ±5%) – Tiêu chuẩn FDA, ISO, CE | Cái | 6 |
29 | Vít khoá 3.5mm | Chất liệu Titanium Thành phần hoá học : N 0,003%, C 0,009-0,010%, H 0,0019%, Fe 0,18-0,19%, O 0,11%, Al 6,16-6,26%, V 4,07-4,12% (hoặc tương đương) Độ bền kéo của vật liệu : ≥1000 Rm/Mpa, khả năng chịu tải : ≥900 Rp0.2/MPa Đầu vít có ren khoá, vít tự taro – Vít 3.5mm : tua vít ngôi sao T25, đường kính 2.6mm, đường kính lõi vít 2.9mm, đầu vít 4.9mm, thân vít dài 10-34mm (tăng 2mm), dài 36-50mm (tăng 2mm), dài 50-90mm (tăng 5mm) (kích thước cho phép ±5%) | Cái | 450 |
30 | Vít vỏ 3.5mm | Chất liệu Titanium Thành phần hoá học : N 0,003%, C 0,009-0,010%, H 0,0019%, Fe 0,18-0,19%, O 0,11%, Al 6,16-6,26%, V 4,07-4,12% (hoặc tương đương) Độ bền kéo của vật liệu : ≥1000 Rm/Mpa, khả năng chịu tải : ≥900 Rp0.2/MPa Vít xương cứng 3.5mm, tua vít lục giác, đường kính lõi vít 2.4mm, đầu vít 6.0mm, cánh ren 0.55mm, bước ren 1.25mm, chiều cao đầu vít 2.7mm, thân vít dài 12-50mm (tăng 2mm) (kích thước cho phép ±5%) | Cái | 80 |
- Địa điểm cung cấp: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng TP. Hồ Chí Minh
- Thời gian giao hàng dự kiến: sau khi hai bên ký hợp đồng
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: thanh toán chuyển khoản trong vòng 90 ngày sau khi nhận hàng + hóa đơn.